Đời
Loại: Xe ga p>
Khoảng giá: 73,921 triệu - 102,19 triệu
Ngày 4/8/2023, Honda ra mắt SH 125i/160i 2024 với những nâng cấp nhẹ và giá bán điều chỉnh giảm so với bản 2023.
Bảng giá Honda SH 125i/160i 2023
Tại Việt Nam, Honda SH 125i/160i 2023 được phân phối chính hãng 8 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản |
Giá niêm yết |
Khu vực I (HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. |
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. | Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II. |
---|---|---|---|---|
125i Tiêu chuẩn | 73,921 triệu | 81,68 triệu | 78,48 triệu | 77,73 triệu |
125i Cao cấp | 81,776 triệu | 89,93 triệu | 86,73 triệu | 85,98 triệu |
125i Đặc biệt | 82,954 triệu | 91,17 triệu | 87,97 triệu | 87,22 triệu |
125i Thể thao | 83,445 triệu | 91,68 triệu | 88,48 triệu | 87,73 triệu |
160i Tiêu chuẩn | 92,49 triệu | 101,18 triệu | 97,98 triệu | 97,23 triệu |
160i Cao cấp | 100,49 triệu | 109,58 triệu | 106,38 triệu | 105,63 triệu |
160i Đặc biệt | 101,69 triệu | 110,84 triệu | 107,64 triệu | 106,89 triệu |
160i Thể thao | 102,19 triệu | 111,37 triệu | 108,17 triệu | 107,42 triệu |
Mô tả / Đánh giá chi tiết
Honda điều chỉnh giá bán của SH 2024. SH 125i giảm giá khoảng hơn 1 triệu đồng nhờ bán theo mức thuế GTGT 8% (theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP). Trong khi SH 160i giữ nguyên mức áp thuế GTGT 10% và giá tăng nhẹ 200.000 đồng cho tất cả các phiên bản so với giá hiện tại. Cụ thể, SH 160i 2024 Tiêu chuẩn giá 92,49 triệu, Cao cấp 100,49 triệu, Đặc biệt 101,69 triệu và Thể thao 102.19 triệu đồng.
Bản 125i lắp động cơ một xi-lanh dung tích 124,8 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 12,8 mã lực tại 8,250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,9 Nm tại 6.500 vòng/phút..
SH 160i sử dụng động cơ một xi-lanh dung tích 156,9 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 16,6 mã lực tại 8.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 14,8 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Công nghệ kết nối bluetooth mới với điện thoại thông minh chỉ trang bị trên SH 160i qua ứng dụng. Công nghệ này hỗ trợ gửi thông báo của khách hàng tới màn hình phụ trên bảng đồng hồ. Đặc biệt, khách hàng còn được cảnh báo trong trường hợp quên tắt khóa điện và khi xe gặp lỗi trên ứng dụng.
SH 160i 2024 trang bị tính năng chủ động cập nhật phần mềm cho thiết bị bluetooth của xe qua OTA thông qua. Các bản lắp hệ thống chống bó cứng phanh ABS đều trang bị hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC. Phanh ABS 2 kênh trên các bản Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao.
SH 2024 sử dụng đèn chiếu sáng LED. Cụm đồng hồ kỹ thuật số. Hộc chứa đồ dưới yên dung tích 28 lít và tích hợp cổng sạc USB. Nắp bình xăng đặt ở phía trước tiện lợi. Hệ thống khóa thông minh trên tất cả các phiên bản.
Theo kế hoạch, Honda SH 125i/160i 2024 bán ra từ ngày 17/8/2023.
Phiên bản
125i Tiêu chuẩn 73,921 triệu
125i Cao cấp 81,776 triệu
125i Đặc biệt 82,954 triệu
125i Thể thao 83,445 triệu
160i Tiêu chuẩn 92,49 triệu
160i Cao cấp 100,49 triệu
160i Đặc biệt 101,69 triệu
160i Thể thao 102,19 triệu
-
Động cơ
Hộp số (cấp)
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Vô cấp
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
12/6.500
12/6.500
12/6.500
12/6.500
14,8/6.500
14,8/6.500
14,8/6.500
14,8/6.500
Công suất (hp/rpm)
12,8/8.250
12,8/8.250
12,8/8.250
12,8/8.250
16,6/8.500
16,6/8.500
16,6/8.500
16,6/8.500
Tỷ số nén
11,5:1
11,5:1
11,5:1
11,5:1
12,0:1
12,0:1
12,0:1
12,0:1
Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
53,5 x 55,5
53,5 x 55,5
53,5 x 55,5
53,5 x 55,5
60,0 x 55,5
60,0 x 55,5
60,0 x 55,5
60,0 x 55,5
Dung tích xi-lanh (cc)
125
125
125
125
160
160
160
160
Công nghệ động cơ
eSP+
eSP+
eSP+
eSP+
eSP+
eSP+
eSP+
eSP+
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Xăng, 4 kỳ
Bộ ly hợp
Ướt
Ướt
Ướt
Ướt
Ướt
Ướt
Ướt
Ướt
Hệ thống làm mát
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất lỏng
Hệ thống khởi động
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
-
Kích thước
Khoảng sáng gầm (mm)
146
146
146
146
146
146
146
146
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1,353
1,353
1,353
1,353
1,353
1,353
1,353
1,353
Dài x Rộng x Cao (mm)
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
2.090 x 739 x 1.129
Dung tích cốp dưới yên (lít)
Trọng lượng khô (kg)
133
133
133
133
134
134
134
134
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
2,46
2,46
2,46
2,46
2,46
2,46
2,46
2,46
Dung tích bình xăng (lít)
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
Độ cao yên (mm)
799
799
799
799
799
799
799
799
-
Khung sườn
Đèn hậu
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn pha
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Lốp sau
120/80-16
120/80-16
120/80-16
120/80-16
120/80-16
120/80-16
120/80-16
120/80-16
Lốp trước
100/80-16
100/80-16
100/80-16
100/80-16
100/80-16
100/80-16
100/80-16
100/80-16
Phanh sau
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Giảm xóc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Kiểu khung
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
Dập eSAF
-
Công nghệ
Kết nối điện thoại thông minh
Cụm đồng hồ
LCD
LCD
LCD
LCD
LCD
LCD
LCD
LCD
-
Tổng quan
Màu
Đen
Trắng đen
Đen
Xám đen
Đen
Trắng đen
Đen
Xám đen